DẦU MÁY NÉN KHÍ INGERSOLL RAND 38459582

Liên hệ nhận tư vấn về sản phẩm này

DẦU MÁY NÉN KHÍ INGERSOLL RAND 38459582

 

( mẫu thùng dầu hiện đang được sử dụng )

( Mẫu thùng dầu cũ hiện nay đã không còn sử dụng )

 

Công Ty Quang Minh – Đại Lý Chính Hãng Của Ingersoll Rand Tại Việt Nam

Giới Thiệu Dầu Máy Nén Khí Ingersoll Rand 38459582

Công ty Quang Minh tự hào là đại lý chính hãng phân phối dầu máy nén khí Ingersoll Rand 38459582 tại Việt Nam. Với cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường, chúng tôi tin tưởng rằng dầu máy nén khí Ingersoll Rand sẽ là lựa chọn tối ưu cho nhu cầu của bạn.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Dầu Máy Nén Khí Ingersoll Rand 38459582:

  • Tối Ưu Hiệu Suất: Dầu máy nén khí Ingersoll Rand 38459582 giúp tăng cường hiệu suất hoạt động của máy nén khí, giảm thiểu ma sát và mài mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Tiết Kiệm Năng Lượng: Sử dụng dầu chất lượng cao giúp máy nén khí hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
  • Bảo Vệ Thiết Bị: Dầu máy nén khí Ingersoll Rand được thiết kế để chống lại các tác nhân gây hại như gỉ sét, ăn mòn và oxi hóa, bảo vệ thiết bị của bạn trong mọi điều kiện vận hành.
  • Thân Thiện Với Môi Trường: Công thức đặc biệt của dầu máy nén khí Ingersoll Rand giúp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và bảo vệ môi trường.

Tại Sao Chọn Công Ty Quang Minh:

  • Đại Lý Chính Hãng: Là đại lý chính hãng của Ingersoll Rand tại Việt Nam, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
  • Giá Cả Cạnh Tranh: Quang Minh cam kết mang đến cho khách hàng mức giá rẻ nhất trên thị trường mà không làm giảm chất lượng sản phẩm.
  • Dịch Vụ Hậu Mãi Chu Đáo: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.

 

 

Đặc tính của dầu ULTRA COOLANT :

1.Cấp độ nhớt SAE: 10W-20

2.Cấp độ nhớt ISO: 46

3.Chỉ số độ nhớt: 172

4.Độ nhớt (SUS),

Ở  0°F/-17.8°C: 2400 (11120)

Ở 100°F/37.8°C: 52 (242)

Ở 104°F/40°C: 48 (223)

Ở 210°F/98.9°C: 9.1 (56)

Ở 212°F/100°C: 9.0 (55.8)

5.Nhiệt độ đông đặc, °F (°C): -58 (-50)

6. Nhiệt độ chớp cháy, °F (°C): 520 (271)

7.Nhiệt độ tự bốc cháy, °F (°C): 731 (388)

8.Dải ăn mòn, 3 hrs. @ 212°F/100°C: 1A

9.Độ mài mòn bi, 40kg, 1 hr., 1800 RPM, (mm): 0.77

10.Điểm hàn, kg: 130

11.Thất thoát bay hơi, %, 300°F/149°C, 73 hrs. : 0.53

12.Tỉ trọng riêng: 0.9901

13.Ăn mòn kim loại (kiểm tra tính ăn mòn)

Nước cất: Qua

Nước biển: Qua

14.Tỉ trọng (Grams trên CC @ 25°C): 0.9872

15.Tổng số axit: 0.05

16. Độ pH: 9

17. Oxi hóa ở áp suất cao: 18

18.Đặc tính nhiệt, cal/gm/°C, @190°F/88°C: 0.497

19.Độ dẫn nhiệt, cal/(cm) (sec.) (°C)

@ 77°F/25°C: 3.62

@ 149°F/65°C: 3.51

@ 203°F/95°C: 3.43

20. Hệ số mở rộng, %/°F (%/°C): 0.04 (0.073)

 

Sản phẩm cùng loại