Các hệ Ren của Đầu nối Ống mềm thủy lực
Mô tả chi tiết các hệ Ren của Đầu nối Ống mềm thủy lực kèm Hình ảnh giải thích
VHE viết bài chia sẻ giúp khách hàng hiểu được thêm phần nào về các hệ ren dùng trong ngành, lĩnh vực thủy lực hiện nay. Từ đó, Quý Khách Hàng có thể tự lựa chọn được đầu nối ống tuy ô thủy lực phù hợp với yêu cầu kĩ thuật của hệ thống thuỷ lực.
Tìm hiểu các hệ ren của đầu nối ống thủy lực
1 – Hệ ren BSPT & BSPP: (Chèn link)
- BSP: BRITISH STANDARD PIPE
- BSPT: BRITISH STANDARD PIPE TAPER – T/C: AS 1722.1, BS 21, ISO 7
- BSPP: BRITISH STANDARD PIPE PARALLEL – T/C: AS 1722.2, ISO 228
- BSPT: Ren côn
- BSPP: Ren trụ
- BSP: Góc giữa 2 đỉnh ren là: 55°
- BSPT & BSPP: Côn 60° (đực lõm, cái lồi)
- Khuyến cáo: BSPT Male chỉ lắp vào đầu cái cố định, dùng với keo làm kín
- BSPP côn phẳng thường sử dụng kèm với Bonded và vòng đệm làm kín
Bảng kích thước ren BSPT & BSPP
=> Tham khảo các Đầu nối ống thuỷ lực có hệ ren BSPT & BSPP được VHE phân phối với giá Tốt tại đây
2 – Hệ ren NPT & NPS: (Chèn link)
- NPT is NATIONAL PIPE TAPER (AMERICAN) – T/C: ANSI/ASME B1.20.1
- NPS is NATIONAL PIPE STRAIGHT (PARALLEL) – T/C: ANSI/ASME B1.20.1
- NPTF is NATIONAL PIPE TAPER FOR FUEL – T/C: SAE J476
- NPSM is NATIONAL PIPE STRAIGHT MECHANICAL – T/C: ANSI/ASME B1.20.1
- Góc giữa 2 đỉnh ren là: 60°
- NPT Có góc côn 60°
- NPT gần giống với BSPT, tuy nhiên không lắp lẫn được
- NPT làm kín bằng đỉnh răng, thường sử dụng kèm theo với cao su non / keo làm kín.
Bảng kích thước ren NPT
Bảng kích thước ren NPSM
3 – Hệ ren METRIC DIN: (Chèn link)
- DIN: DEUTSCHE INDUSTRIE NORMEN – (GERMAN INDUSTRIAL STANDARD)
- T/C: Ren @ DIN 3853, ISO 261; T/C góc côn 24° @ DIN 3861, ISO 8434-1/DIN 2353
- DKL is DICHT KEGEL LEICHT – Metric Light Series 24° Cone
- DKS is DICHT KEGEL SCHWER – Metric Heavy Series 24° Cone
- DKOL is DICHT KEGEL O RING LEICHT – Metric Light O Ring Series 24° Cone
- DKOS is DICHT KEGEL O RING SCHWER – Metric Heavy O Ring Series 24° Cone
- Light: OD 6, 8, 10, 12, 15, 18, 22, 28, 35, 42
- Heavy: OD 6, 8, 10, 12, 14, 16, 20, 25, 30, 38
- METRIC DIN: Đặc điểm có góc côn 24°
- METRIC DIN: Dùng với Bonded Seal lắp với lốc máy
Bảng kích thước ren METRIC DIN
=> Tham khảo Đầu nối ống tuy ô hệ ren DIN2353 chính hãng Italy được VHE phân phối với giá Tốt tại đây
4 – Hệ ren ORFS: (Chèn link)
- Đầu đực: Có Oring (Gioăng cao su) làm kín
- Đầu cái: Côn phẳng
- Dễ tháo, lắp
- Làm kín rất tốt
- Sử dụng cho cả ống cứng (Máy đánh trùn ống)
Bảng kích thước ren ORFS
=> Tham khảo Đầu nối ống tuy ô ren ORFS (côn bằng) chất lượng được VHE phân phối với giá Tốt tại đây
5 – Hệ ren JIC 37° FLARE & UNO: (Chèn link)
- JIC: Côn 37° (Đực côn lồi, cái côn lõm)
- UNO: Làm kín bằng Oring (vòng cao su chữ O) và Bonded Seal (miếng phốt)
- JIC: Dùng cho cả ống cứng (Flare)
Bảng kích thước ren JIC 37° & UNO
=> Tham khảo Đầu nối ống mềm thuỷ lực hệ ren JIC chất lượng được VHE phân phối với giá Tốt tại đây
6 – Hệ ren JIS: (Chèn link)
7 – Mặt bích SAE 45°: (Chèn link)
- 7/16- 20, 1/2 – 20, 3/4 – 16 & 7/8 – 14, giống ren JIC
- SAE: Côn 45° (Đực côn lồi, cái côn lõm)
- SAE: Dùng cho cả hệ ống cứng (máy loe ống)
8 – Mặt bích SAE O Ring Flange – Code 61 & Code 62: (Chèn link)
- Mặt bích SAE – Code 61, 62 – T/C: SAE J518, ISO 6162
- Code 61 # 3000 PSI
- Code 62 # 6000 PSI
Bảng kích thước Mặt bích SAE O Ring Flange – Code 61 & Code 62
9 – Mặt bích SAE O Ring Flange Blocks – Code 61 & Code 62: (Chèn link)
- Mặt bích SAE, Loại đế – Code 61, 62 – T/C: SAE J518, ISO 6162
Bảng kích thước Mặt bích SAE O Ring Flange Blocks – Code 61 & Code 62
* Các nhầm lẫn thường gặp khi phân biệt giữa các hệ ren của đầu nối ống thuỷ lực:
Phân biệt các hệ ren BSPT, NPT và JIS Tapered
Phân biệt các hệ ren JIC, SAE và JIS