Cách chọn lõi lọc dầu phù hợp với hệ thống thủy lực
Cách chọn lõi lọc dầu phù hợp với hệ thống thủy lực
Làm sao để lựa chọn lõi lọc dầu thủy lực chính hãng, chất lượng thật, đạt tiêu chuẩn Châu Âu và quan trọng phải phù hợp với hệ thống, máy móc thủy lực của Quý Khách Hàng? Cách lựa chọn lõi lọc dầu vẫn là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm, luôn băn khoăn tìm kiếm lõi lọc dầu đúng chuẩn để lắp đặt, thay thế giúp hệ thống, máy móc hoạt động ổn định, tuổi thọ sử dụng được bền bỉ, lâu dài.
QUANG MINH sẽ giải đáp cụ thể, rõ ràng và chi tiết cách lựa chọn lõi lọc dầu phù hợp, đúng chuẩn qua một số kiến thức, kinh nghiệm nền tảng dưới đây:
1/ Có 3 thông số quan trọng cần lưu ý của một bộ lọc dầu thủy lực:
– Hiệu suất của bộ lọc -> Đánh giá cỡ các hạt bẩn lọc giữ lại được
– Khả năng giữ được bẩn -> Sức chứa của lõi lọc
– Độ chênh áp suất qua lọc -> Khả năng chịu đựng của lọc
=> Các thông số này hoàn toàn độc lập với nhau. Một lõi lọc dầu tốt phải có hiệu suất cao, khả năng giữ bẩn lớn và duy trì được độ chênh áp suất nhỏ qua lõi lọc.
Hiệu suất của 1 lõi lọc được xác định bởi: ŋ (%) = 1- 1/βx
2/ Độ chính xác danh nghĩa của một số chi tiết thủy lực (theo CEPTOP RP 92H)
Bơm bánh răng | 0.5 – 5 µm |
Bơm cánh gạt
— Cánh quét — Đĩa chia dầu |
0.5 – 5 µm 5 – 13 µm |
Bơm piston
— Lỗ piston — Valve chia và block xy lanh |
5 – 40 µm 1.5 – 10 µm |
Servo valve
— Tiết lưu — Lõi valve |
2.5 – 8 µm 18 – 63 µm |
Valve phân phối | 1 – 23 µm |
Valve áp suất | 13 – 40 µm |
Ổ bi / Ổ bạc
— Ổ bạc thủy động — Ổ bi lăn — Ổ bạc trượt |
1 – 35 µm 0.5 – 100 µm 0.5 – 100 µm |
3/ ISO code 4406: Thang đo đánh giá độ bẩn của dầu
ISO code 4406
≥ 4µm / ≥ 6µm / ≥ 14µm |
Số hạt đo trong 100 ml dầu | |
Từ | Đến | |
21 | 1.000.000 | 2.000.000 |
20 | 500.000 | 1.000.000 |
19 | 250.000 | 500.000 |
18 | 130.000 | 250.000 |
17 | 64.000 | 130.000 |
16 | 32.000 | 64.000 |
15 | 16.000 | 32.000 |
14 | 8.000 | 16.000 |
13 | 4.000 | 8.000 |
12 | 2.000 | 4.000 |
11 | 1.000 | 2.000 |
10 | 500 | 1.000 |
9 | 250 | 500 |
8 | 130 | 250 |
7 | 64 | 130 |
6 | 32 | 64 |
5 | 16 | 32 |
4/ Hướng dẫn lựa chọn độ tinh lọc & vật liệu lõi lọc sử dụng:
Lĩnh vực áp dụng | Độ tinh lọc theo ISO 4406 | Vật liệu/ Độ tinh lọc |
Hệ thống đặc biệt dễ bị ảnh hưởng bởi độ bẩn và có độ tin cậy rất cao | ≤ 16/12/9 | H1XL / 1 µm |
Hệ thống đặc biệt dễ bị ảnh hưởng bởi độ bẩn và có độ tin cậy cao (hệ thống servo …) | ≤ 18/13/10 | H3XL / 3 µm |
Hệ thống có valve tỷ lệ hoặc valve áp suất làm việc ở áp suất > 160 bar | ≤ 19/14/11 | H6XL / 6 µm |
Bơm cánh gạt, bơm piston, động cơ nổ | ≤ 18/16/13 | H10XL / 10 µm |
Hệ thống bao gồm valve phân phối, valve áp suất làm việc ở áp suất < 160 bar | ≤ 20/16/13 | H10XL / 10 µm |
Hệ thống thủy lực có dung sai lớn và ít bị ảnh hưởng bởi độ bẩn của dầu | ≤ 21/17/14 | H20XL / 20 µm |
Lõi lọc dầu Rexroth chính hãng – Made in Germany
Lõi lọc dầu Hydac chính hãng – Made in Germany