Bảng mô tả hiệu suất Máy thổi khí Zhang Gu

Bảng mô tả hiệu suất Máy thổi khí Zhang Gu

Các bảng hiệu suất cung cấp số model, đường kính, vòng / phút, áp suất xả, công suất không khí và công suất cần thiết của quạt gió.

Thể tích không khí được hiển thị trong bảng hiệu suất là thể tích không khí ở trạng thái nạp khí tiêu chuẩn. Cái gọi là trạng thái tiêu chuẩn là nhiệt độ là 20°C, áp suất tuyệt đối là 1,0332kgfl/cm'{101,3kPa} và độ ẩm tương đối là 65%.

Thể tích không khí ở trạng thái tham chiếu (nhiệt độ O`C, áp suất tuyệt đối 1,0332kgf/cm2{101.3kPa}>, thường được biểu thị bằng N m3/phút. Trong trường hợp có cùng áp suất không khí đầu vào, có thể sử dụng công thức sau để quy đổi thể tích không khí ở trạng thái tiêu chuẩn.

Qs=Qn×1,0732

Qs: thể tích không khí ở trạng thái tiêu chuẩn (m3/min)
Qn: Lưu lượng không khí cơ bản (m3/ phút)
trong đó Qs: công suất không khí stanclarcl; Qn: công suất không khí tham chiếu.

 

Công thức sau đây có thể được sử dụng để chuyển đổi thể tích không khí ở trạng thái xả thành thể tích không khí tiêu chuẩn:

Qd: Công suất khí ở trạng thái xả (m3/phút)
Pd: áp suất khí thải (kgf/cm2)
tS: Nhiệt độ khí vào (°C)

Theo công suất không khí và áp suất xả như tính toán ở trên, số Model, đường kính, vòng/phút và công suất yêu cầu có thể được tìm thấy trong bảng hiệu suất

Bảng hiệu suất hiển thị công suất đầu ra của động cơ khác nhau với các màu khác nhau, vui lòng sử dụng động cơ có công suất tương ứng.

Phạm vi đã chọn của một số kiểu quạt được lặp lại. Từ quan điểm kinh tế, nên chọn quạt nhỏ, từ quan điểm tiếng ồn, nên chọn quạt lớn.

Bảng chuyển đổi đơn vị SI