Hướng dẫn cài đặt biến tần INVT dùng cho máy nén khí
1. Cài Đặt Điều Khiển:
*P0.00 = 0 Chọn chế độ điều khiển V/F; P0.00 = 1: SVC; P0.00 = 2: Torque
*P0.01 = 1 Chọn RUN/STOP từ terminal; P0.01 = 0: Keypad (phím RUN / STOP)
P0.02 = 2 Cấm chỉnh tốc độ bằng UP/DOWN và phím 6/5. P0.02 = 0: Cho phép
*P0.03 = 50.00 Hz Tần số Max, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor, lưu ý dừng biến tần mới thay đổi được thông số này.
*P0.04 = 50.00 Hz Tần số giới hạn trên.
P0.05 = 00.00 Hz Tần số giới hạn dưới.
*P0.07 = 1 Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở (AI1); P0.07 = 0: Bằng bàn phím(6/5)
*P0.11 = 40.0 Giây Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số max).
*P0.12 = 40.0 Giây Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số max về 0Hz).
P0.16 = … Tự động dò tìm thông số motor.(Autotuning)
P1.16 = 1 Cho chạy nếu S1-COM đóng sẵn khi cấp nguồn P1.16 = 0: Cấm
P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM
P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM
Xem bản vẽ đấu nối thông dụng.
2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):
P2.00 = 0 Chọn chế độ tải mode G (tải nặng) P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).
*P2.01 = 110 KW Công suất định mức của motor
*P2.02 = 50.00 Hz Tần số định mức của motor
*P2.03 = 1490 RPM Tốc độ định mức của motor
*P2.04 = 380 V Điện áp định mức của motor
*P2.05 = 690.0 A Cường độ dòng điện định mức của motor
3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:
Pb.03 = 100% Bảo vệ quá tải motor
Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%
** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):
P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.
P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.
P5.03 = 3 Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.
P5.10 = 3 Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.
Xem bản vẽ đấu nối chế độ RUN/STOP tự giữ.
Cách nhập thông số : Cấp nguồnàNhấn PRG (vào nhóm P0)à Nhấn 5hoặc6 (để chọn nhóm thông số: P0, P1 …PF)à Nhấn DATA (vào nhóm thông số, ví dụ: P0.00) à Nhấn 5hoặc6 (chọn thông số, ví du: P0.04) à Nhấn DATA (vào dữ liệu thông số Vídụ: 50.00) à Nhấn 5hoặc6 (để thay đổi dữ liệu) kết hợp phím SHIFT (dời vị trí số để tiện thay đổi dữ liệu ví dụ : 60.00) à Nhấn DATA (để nhớ dữ liệu mới). Nhấn PRG vài lần để thoát ra hiển thị măc định.
- Lưu ý: Bình thường Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của Tần số đặt, Tốc độ motor, Output ampere,…( chú ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị ).
Tham khảo tài liệu CHF100A series inverter để biết thêm rất nhiều chức năng khác.
THỰC HIỆN CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG DÒ THÔNG SỐ MOTOR
(MOTOR PARAMETERS AUTOTUNING _CHF100A)
Mục đích của việc tự động xác định thông số động cơ nhằm để biến tần tự học và hiểu động cơ để đưa ra thuật toán điều khiển vector cho động cơ đáp ứng nhanh moment mạnh hơn, ổn định tốc độ ngay cả khi động cơ mang tải thay đổi liên tục hoặc đột biến hoặc hoạt động ở tốc độ thấp:
Có hai cách tự động dò nhận biết thông số động cơ:
1: Tự dò động (động cơ sẽ quay trong quá trình dò):
- Motor phải không được gắn với bất kỳ tải nào kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà… khi thực hiện dò tìm và phải chắc chắn rằng trước đó motor đang ở trạng thái đứng yên.
Nhập chính xác các thông số trên nhãn động cơ vào nhóm thông số P2.01~P2.05 trước khi thực hiện, nếu nhập không đúng có thể giá trị dò được của các thông số sẽ bị sai. Điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu quả đáp ứng của Biến tần với động cơ.
- Cài đặt thời gian tăng tốc và thời gian giảm tốc phù hợp với quán tính cơ của động cơ nhằm đề phòng xảy ra lỗi quá dòng hay quá áp trong quá trình tự dò.
- Quá trình thực hiện như sau:
- Chỉnh thông số P0.01 = 0 để RUN/STOP bằng keypad.
- Set P0.16 lên 1 sau đó ấn phím DATA/ENT, LED sẽ hiển thị “-TUN-” và nhấp nháy.
- Ấn phím RUN để bắt đầu tự dò, LED sẽ hiển thị “TUN-0”.(dò tĩnh trước).
- Sau vài giây động cơ sẽ bắt đầu chạy, LED sẽ hiển thị “TUN-1”(dò động) và đèn “RUN/TUNE” sẽ nhấp nháy.
- Sau vài phút, LED sẽ hiển thị “-END-”, có nghĩa quá trình tự dò đã hoàn thành, các thông số motor từ P2.06~P2.10 tự động cập nhập và biến tần trở về trạng thái dừng.
- Trong suốt quá trình dò, ấn STOP/RST để hủy bỏ việc tự dò thông số động cơ.
Chú ý: Chỉ có chế độ RUN/STOP bằng bàn phím mới có thể điều khiển quá trình tự dò. P0.16 sẽ tự động xóa về 0 khi quá trình tự dò hoàn thành hay bị hủy bỏ.
2: Tự dò tĩnh (động cơ đứng yên trong quá trình dò):
- Nếu không thể tháo tải được (kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà…) thì bắt buộc chọn cách tự dò tĩnh.
- Thao tác thực hiện hoàn toàn giống quá trình dò động nhưng Set P0.16 = 2 sau đó ấn phím DATA/ENT, chương trình không thực hiện bước d.
Chú ý: Từ thông và cường độ dòng điện không tải sẽ không đo được bằng chế độ dò tĩnh, để tối ưu điều khiển vector người sử dụng có thể nhập các giá trị phù hợp dựa vào kinh nghiệm, hoặc theo giá trị mặc định của biến tần.
Bảng mã biến tần INVT GD200A
Định nghĩa | Số | Mô tả | Nội dung chi tiết |
Sản phẩm | ① | Tên rút gọn | Tên rút gọn của sản phẩm Goodriver20 – GD20 |
Công suất | ② | Công suất + Loại tải | 2R2 – 2.2kW G – Tải có moment là không đổi |
Cấp điện áp | ③ | Cấp điện áp | S2: AC 1PH 220V(-15%)~240V(+10%) 2: AC 3PH 220V(-15%)~240V(+10%) 4: AC 3PH 380V(-15%)~440V(+10%) |
Chú thích:
Tiêu chuẩn cho biến tần công suất <37kW và tùy chọn cho biến tần công suất 45 ~ 110kW (nếu là tùy chọn, có khoá chỉ định “-B”, ví dụ: GD20-045G-4-B)
BẢNG CÔNG SUẤT BIẾN TẦN INVT GD20
Mã biến tần | Cấp điện áp | Công suất kW | Dòng Đầu vào (A) | Dòng Đầu ra (A) |
GD20-0R7G-4 | 3 Pha 380V | 0.75 | 3.4 | 2.5 |
GD20-1R5G-4 | 1.5 | 5 | 4.2 | |
GD20-2R2G-4 | 2.2 | 5.8 | 5.5 | |
GD20-004G-4 | 4 | 13.5 | 9.5 | |
GD20-5R5G-4 | 5.5 | 19.5 | 14 | |
GD20-7R5G-4 | 7.5 | 25 | 18.5 | |
GD20-011G-4 | 11 | 32 | 25 | |
GD20-015G-4 | 15 | 40 | 32 | |
GD20-018G-4 | 18.5 | 47 | 38 | |
GD20-022G-4 | 22 | 51 | 45 | |
GD20-030G-4 | 30 | 70 | 60 | |
GD20-037G-4 | 37 | 80 | 75 | |
GD20-045G-4 | 45 | 98 | 92 | |
GD20-055G-4 | 55 | 128 | 115 | |
GD20-075G-4 | 75 | 139 | 150 | |
GD20-090G-4 | 90 | 168 | 180 | |
GD20-110G-4 | 110 | 201 | 215 |
BẢNG CÔNG SUẤT BIẾN TẦN INVT GD200A
Mã biến tần | Tải moment không đổi | Tải moment thay đổi | ||||
Công suất | Ngõ vào | Ngõ ra | Công suất | Ngõ vào | Ngõ ra | |
GD200A-0R7G-4 | 0.75 | 3.4 | 2.5 | —— | —— | —– |
GD200A-1R5G-4 | 1.5 | 5 | 3.7 | —— | —— | —– |
GD200A-2R2G-4 | 2.2 | 5.8 | 5 | —— | —— | —– |
GD200A-004G/5R5P-4 | 4 | 13.5 | 9.5 | 5.5 | 19.5 | 14 |
GD200A-5R5G/7R5P -4 | 5.5 | 19.5 | 14 | 7.5 | 25 | 18.5 |
GD200A-7R5G/011P -4 | 7.5 | 25 | 18.5 | 11 | 32 | 25 |
GD200-011G/015G-4 | 11 | 32 | 25 | 15 | 40 | 32 |
GD200A-015G/018P -4 | 15 | 40 | 32 | 18.5 | 47 | 38 |
GD200A-018G/022P -4 | 18 | 47 | 38 | 22 | 56 | 45 |
GD200A-022G/030P -4 | 22 | 56 | 45 | 30 | 70 | 60 |
GD200A-030G/037P -4 | 30 | 70 | 60 | 37 | 80 | 75 |
GD200A-037G/045P -4 | 37 | 80 | 75 | 45 | 94 | 92 |
GD200A-045G/055P -4 | 45 | 94 | 92 | 55 | 128 | 115 |
GD200A-055G/075P -4 | 55 | 128 | 115 | 75 | 160 | 150 |
GD200A-075G/090P -4 | 75 | 160 | 150 | 90 | 190 | 180 |
GD200A-090G/110P -4 | 90 | 190 | 180 | 110 | 225 | 215 |
GD200A-110G/132P -4 | 110 | 225 | 215 | 132 | 265 | 260 |
GD200A-132G/160P -4 | 132 | 265 | 260 | 160 | 310 | 305 |
GD200A-160G/185P -4 | 160 | 310 | 305 | 185 | 345 | 340 |
GD200A-185G/200P -4 | 185 | 385 | 380 | 200 | 385 | 380 |
GD200A-200G/220P -4 | 200 | 385 | 380 | 220 | 430 | 425 |
GD200A-220G/250P -4 | 220 | 430 | 425 | 250 | 485 | 480 |
GD200A-250G/280P -4 | 250 | 485 | 480 | 280 | 545 | 530 |
GD200A-280G/315P -4 | 280 | 545 | 530 | 315 | 610 | 600 |
GD200A-315G/350P -4 | 315 | 610 | 600 | 350 | 625 | 650 |
GD200A-350G/400P -4 | 350 | 625 | 650 | 400 | 715 | 720 |
GD200A-400G -4 | 400 | 715 | 720 | —— | —— | —– |
GD200A-500G -4 | 500 | 890 | 860 | —— | —— | —– |