Tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Tên các phường, xã, quận huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

4.2 / 5 ( 4 votes )

Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất nhì cả nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tên phường, xã, quận Hà Nội trong tiếng Trung. hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn!

Tên các phường, xã, quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung

  • Quận :  郡    /jùn/
  • Huyện: 县   /xiàn/
  • Phường: 坊 /Fāng
  • Xã: 乡(社)/ xiāng (shè)
STT Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên Âm
1 Quận Hai Bà Trưng 二征夫人郡 Èr zhēngfū rén jùn
2 Quận Hoàng Mai 黄梅郡 Huáng méi jùn
3 Quận Thanh Xuân 青春郡 Qīng chūn  jùn
4 Quận Tây Hồ 西湖郡 Xī hú jùn
5 Quận Long Biên 龙边郡 Lóng biān jùn
6 Quận Ba Đình 巴亭郡 Bā tíng jùn
7 Quận Đống Đa 栋多郡 Dòng duō jùn
8 Quận Cầu Giấy 纸桥郡 Zhǐ qiáo jùn
9 Quận Hoàn Kiếm 还剑郡 Hái jiàn jùn
10 Quận Hà Đông 河东郡 Hé dōng jùn
11 Huyện Mê Linh 麋泠县 Mí líng xiàn
12 Huyện Đông Anh 东英县 Dōng yīng xiàn
13 Huyện Từ Liêm 慈廉县 Cí lián xiàn
14 Huyện Thanh Trì 青池县 Qīng chí xiàn
15 Huyện Quốc Oai 国威县 Guó wēi xiàn
16 Huyện Thường Tín 常信县 Cháng xìn xiàn
17 Huyện Thanh Oai 青威县 Qīng wēi xiàn
18 Huyện Hoài Đức 怀德县 Huái dé xiàn
19 Huyện Đan Phượng 丹凤县 Dān fèng xiàn
20 Huyện Sóc Sơn 朔山县 Shuò shān xiàn
21 Huyện Ba Vì 巴维县 Bā wéi xiàn
22 Huyện Thạch Thất 石室县 Shí shì xiàn
23 Huyện Chương Mỹ 彰美县 Zhāng měi xiàn
24 Huyện Ứng Hòa 应和县 Yìng hè xiàn
25 Huyện Phú Xuyên 富川县 Fù chuān xiàn
26 Huyện Phúc Thọ 福寿县 Fú  shòu  xiàn
27 Huyện Mỹ Đức 美德县 Měi dé xiàn
28 Huyện Gia Lâm 嘉林县 Jiā lín xiàn

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Ba Đình

STT Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên Âm
1 Phường Phúc Xá 福厙坊 Fúshè fāng
2 Phường Ngọc Hà 玉河坊 Yùhé fāng
3 Phường Đội Cấn 队艮坊 Dùigěn fāng
  4   Phường Ngọc Khánh 玉庆坊 Yùqìng fāng
  5 Phường Kim Mã 金马坊 Jīnmǎ fāng
  6 Phường Giảng Võ 讲武坊 Jiǎng wǔ fāng
  7 Phường Thành Công 成功坊 Chénggōng fāng
  8 Phường Cống Vị 贡渭坊 Gòngwèi fāng
  9 Phường Liễu Giai 柳佳坊 Liǔ jiā fāng
10 Phường Vĩnh Phúc 永福坊 Yǒngfú fāng
11 Phường Điện Biên 奠边坊 Diàn biān fāng
12 Phường Trúc Bạch 竹帛坊 Zhúbó fāng
13 Phường Quán Thanh 圣馆坊 Shèng guǎn fāng
14 Phường Nguyễn Trung Trực 阮忠直坊 Ruǎn zhōngzhí fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàn Kiếm

STT Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên Âm
1 Đồng Xuân 同春 Tóng chún
2 Cửa Nam 南门 Nán mén
3 Phường Chương Dương 章阳坊 Zhāng yáng fāng
4 Phúc Tân 福新 Fú xīn
5 Phố Hàng Buồm 帆市街 Fān shì jiē
6 Trần Hưng Đạo 陈兴道 Chén xìng dào
7 Phường Tràng Tiền 幛钱坊 Zhàng qián fāng
8 Lý Thái Tổ 李太祖 Lǐ tài zǔ
9 Phố Hàng Trống 鼓市街 Gǔ shì jiē
10 Phố Hàng Mã 马市街 Mǎ shì jiē
11 Phố Hàng Bông 棉市街 Mián shì jiē
12 Cửa Đông 东门 Dōng mén
13 Phố Hàng Bài 排市街 Pái shì jiē
14 Phố Hàng Gai 麻市街 Má shì jiē
15 Phố Hàng Bồ 莆市街 Pú shì jiē
16 Phan Chu Trinh 潘珠侦 Pān zhū zhēn
17 Phố Hàng Bạc 银市街 Yín shì jiē
18 Phố Hàng Mắm 鱼露市街 Yú lù shì jiē
19 Phố Hàng Đào 桃市街 Táo shì jiē

Tên các phường ở Hà Nội bằng Tiếng Trung: Quận Long Biên

STT Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên Âm
1 Phường Ngọc Thụy 玉瑞坊 Yù ruì fāng
2 Phường Bồ Đề 菩提坊 Pú tí fāng
3 Phường Đức Giang 德江坊 Dé jiāng fāng
4 Phường Thượng Thanh 上清坊 Shàng qīng fāng
5 Phường Ngọc Lâm 玉林坊 Yù lín fāng
6 Phường Sài Đồng 柴同坊 Chái tóng fāng
7 Phường Thạch Bàn 石磐坊 Shí pán fāng
8 Phường Phúc Lợi 福利坊 Fú lì fāng
9 Phường Phúc Đồng 福同坊 Fú tóng  fāng
10 Phường Giang Biên 江编坊 Jiāng biān fāng
11 Phường Cự Khối 巨块坊 Jù kuài  fāng
12 Phường Gia Thụy 嘉瑞坊 Jiā shì fāng
13 Phường Việt Hương 越兴坊 Yuè xìng fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Thanh Xuân

1 Thanh Xuân Bắc 北青春 Běi  qīng chūn
2 Thanh Xuân Trung 中青春 Zhōng qīng chūn
3 Thanh Xuân Nam 南青春 Nán qīng chūn
4 Khương Trung 姜忠 Jiāng zhōng
5 Phương Liệt 芳烈 Fāng liè
6 Nhân Chính 仁政 Rén zhèng
7 Khương Mai 姜梅 Jiāng méi
8 Thượng Đình 上亭 Shàngtíng
9 Khương Đình 姜亭 Jiāng tíng
10 Hạ Đình 下亭 Xià jiāng
11 Kim Giang 金江 Jīn jiāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Cầu Giấy

1 Nghĩa Đô 义都 Yì dōu
2 Nghĩa Tân 义新 Yì xīn
3 Phường Mai Dịch 枚驿坊 Méi yì fāng
4 Quan Hoa 官花 Guān huā
5 Dịch Vọng 驿望 Yì wàng
6 Dịch Vọng Hậu 后望驿 Hòu wàng yì
7 Yên Hòa 安和 Ān hé
8 Trung Hòa 中和 Zhōng hé

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàng Mai

1 Đại Kim 大金 Dà jīn
2 Định Công 定公 Dìng gōng
3 Hoàng Văn Thụ 黄文授 Huáng wén shòu
4 Hoàng Liệt 黄烈 Huáng liè
5 Tân Mai 新梅 Xīn méi
6 Tương Mai 缃梅 Xiāng méi
7 Lĩnh Nam 岭南 Lǐngnán
8 Thịnh Liệt 盛烈 Shèng liè
9 Giáp Bát 郏八 Jiá bā
10 Vĩnh Hưng 永兴 Yǒng xìng
11 Thanh Trì 青池 Qīngchí
12 Yên Sở 安所 Ān suǒ
13 Trần Phú 陈富 Chén fù
14 Mai Động 霾动 Mái dòng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Tây Hồ

1 Yên Phụ 嫣埠 Yān bù
2 Phú Thượng 富上 Fù shàng
3 Thụy Khuê 睡闺 Shuì guī
4 Xuân La 春罗 Chūn luō
5 Bưởi Yōu
6 Tứ Liên 四莲 Sì lián
7 Nhật Tân 日新 Rì xīn
8 Quảng An 犷安 Guǎng ān

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Đống Đa

1 Phường Hàng Bột 行勃坊 Xíng bó fāng
2 Phường Văn Chương 文章坊 Wén zhāng fāng
3 Thổ Quan 土关 Tǔ guān fāng
4 Phương Liên 方莲 Fāng lián
5 Phường Kim Liên 金莲坊 Jīn lián fāng
6 Phương Mai 方梅 Fāng méi
7 Khương Thượng 姜上 Jiāng shàng
8 Thịnh Quang 盛光 Shèng guāng
9 Trung Liệt 中烈 Zhōng liè
10 Quang Trung 光中 Guāngzhōng
11 Nam Đồng 南同 Nán tóng
12 Phường Cát Linh 吉灵坊 Jí líng fāng
13 Láng Hạ 浪下 Làng xià
14 Láng Thượng 浪上 Làng shàng
15 Phường Trung Phụng 中奉坊 Zhōng fèng fāng
16 Ngã Tư Sở 十字所口 Shízì suǒ kǒu
17 Trung Tự 中子 Zhōng zǐ
18 Khâm Thiên 欽天 Qīn tiān
19 Quốc Tử Giám 国子鉴 Guó zǐ jiàn
20 Văn Miếu 文庙 Wénmiào

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hai Bà Trưng

1 Đồng Tâm 同心 Tóngxīn
2 Trương Định 张定 Zhāng dìng
3 Minh Khai 明开 Míng kāi
4 Vĩnh Tuy 永绥 Yǒng suí
5 Bạch Đằng 白藤 Báiténg
6 Thanh Lương 青良 Qīngliáng
7 Thanh Nhàn 青娴 Qīngxián
8 Bạch Mai 白梅 Báiméi
9 Nguyễn Du 阮游 Ruǎnyóu
10 Bùi Thị Xuân 裴氏春 Péi shì chūn
11 Lê Đại Hành 黎大行 Lí dà xíng
12 Ngô Thị Nhậm 吴氏任 Wú shì rèn
13 Phố Huế 喙捕 Huì bù
14 Phạm Đình Hổ 范廷琥 Fàn tíng hǔ
15 Quỳnh Lôi 琼雷 Qióngléi
16 Quỳnh Mai 琼梅 Qióngméi
17 Phường Bách Khoa 百科坊 Bǎikē fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Nam Từ Liêm

1 Mỹ Đình 1 美亭一 Měi tíng yī
2 Mỹ Đình 2 美亭二 Měi tíng èr
3 Mễ Trì 米池 Mǐ chí
4 Cầu Diễn 桥戭 Qiáo yǎn
5 Phú Đô 富都 Fù dōu
6 Đại Mỗ 大某 Dà mǒu
7 Tây Mỗ 西某 Xī mǒu
8 Trung Văn 中文 Zhōng wén
9 Phương Canh 方埂 Fāng gěng
10 Xuân Phương 春方 Chūn fāng

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Bắc Từ Liêm

1 Thụy Phương 睡方 Shuì fāng
2 Liên Mạc 莲漠 Lián mò
3 Tây Tựu 西就 Xī jiù
4 Minh Khai 明开 Míng kāi
5 Thượng Cát 上吉 Shàng jí
6 Xuân Tảo 春早 Chūnzǎo
7 Xuân Đỉnh 春鼎 Chūn dǐng
8 Đông Ngạc 东鄂 Dōng è
9 Đức Thắng 德赢 Dé yíng
10 Phúc Diễn 福戭 Fú yǎn
11 Cổ Nhuế 1 古芮一 Gǔ ruì yì
12 Cổ Nhuế 2 古芮二 Gǔ ruì èr
13 Phú Diễn 富戭 Fù yǎn

Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hà Đông

1 Phú Lãm 富览 Fù lǎn
2 Phú Lương 富梁 Fù liáng
3 Quang Trung 光忠 Guāngzhōng
4 Nguyễn Trãi 阮廌 Ruǎn zhì
5 Vạn Phúc 万福 Wànfú
6 Phúc La 福罗 Fú luō
7 Hà Cầu 河桥 Hé qiáo
8 Yết Kiều 羯骁 Jié xiāo
9 Yên Nghĩa 嫣义 Yān yì
10 Văn Quán 文官 Wén guǎn
11 Mỗ Lao 某劳 Mǒu láo
12 La Khê 罗溪 Luō xī
13 Đồng Mai 同梅 Tóng méi
14 Dương Nội 杨内 Yáng nèi
15 Kiến Hưng 毽兴 Jiàn xìng
16 Phú La Fù luō
17 Biên Giang 边和 Biān hé

Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi hỏi địa điểm nơi chốn

你是哪国人?/nǐ shì nǎ guó rén/
Bạn là người nước nào đấy?

你住在哪里?/nǐ zhù zài nǎ lǐ/
Bạn sống ở đâu vậy?

请问,图书馆离这里远不远?/qǐngwèn, túshūguǎn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn/
Xin hỏi, thư viện cách chỗ này có xa không?

你现在在哪儿学习?/nǐ xiànzài zài nǎ’er xuéxí/
Bây giờ cậu đang học ở đâu thế?

你的学校在哪儿?/nǐ de xuéxiào zài nǎ’er/
Trường học của cậu ở đâu ?

Hội thoại mẫu: Hỏi quê quán trong tiếng Trung

A: 你好,很高兴认识你。/nǐhǎo, hěn gāoxìng rènshi nǐ/
Xin chào, mình rất vui khi biết bạn.

B: 很高兴认识你。你住在哪里?/hěn gāoxìng rènshi nǐ. Nǐ zhù zài nǎlǐ/
Rất vui khi biết bạn. Bạn sống ở đâu thế?

A: 我住在海防。/wǒ zhù zài hǎifáng/
Mình sống ở Hải Phòng.

B: 听说这里的风景特别美丽,海鲜又新鲜又好吃。/tīngshuō zhèlǐ de fēngjǐng tèbié měilì, hǎixiàn yòu xīnxiàn yòu hǎochī/
Mình nghe nói phong cảnh ở đây rất đep, hải sản vừa tươi mới vừa ngon nữa.

A:对啊,有空的话就来我家乡玩一玩吧。/duī a, yǒu kòng de huà jiù lái wǒ jiāxiāng wán yī wán ba/
Đúng đó, bạn có thời gian nhớ ghé thành phố của mình chơi nhé.

B:当然了,我一定会来的。/dāngránle, wǒ yīdìng huì lái de/
Đương nhiên rồi, nhất định mình sẽ đến đây.

A: 请问,书店离这里远不远?/qǐngwèn, shūdiàn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn ?/
Xin hỏi, nhà sách cách chỗ này có xa lắm không bạn?

B:不太远啊,走路5分钟就到了。/bù tài yuǎn a, zǒulù 5 fēnzhōng jiù dàole/
Không xa lắm đâu bạn, đi bộ 5 phút là đến rồi.

A: 谢谢啦。/xièxiè la/
Cảm ơn bạn nhé.

B:正好我也要去书店买几本书,我们可以一块去。/ Zhēnghǎo wǒ yě yào qù shūdiàn mǎi jǐ běn shū , wǒmen kěyǐ yīkuài qù/
Mình vừa hay cũng muốn đến đây mua mấy quyển sách, chúng mình có thể đi cùng nhau.

A: 那太好了。你的家乡在哪儿? 听你的口音好像是河内人,是吧? /nà tài hǎole . nǐ de jiāxiāng zài nǎ’er? Tīng nǐ de kǒuyīn hǎoxiàng shì hénèi rén . shì ba?/
Vậy tốt quá rồi. Mà quê của bạn ở đâu nhỉ? Mình nghe giọng của bạn giống người Hà Nội, không biết phải không?

B:是啊,我生在河内,长在河内。/shì a, wǒ shēng zài hénèi , zhǎng zaì hénèi/
Đúng vậy, mình sinh ra và lớn lên tại Hà Nội.