dây đai, belt, curoa cho máy nén khí
Thông số kỹ thuật, phân loại và cách chọn dây curoa
Đối với dây curoa còn nguyên tem mác thì việc mua dây mới để thay thế hoặc dự phòng là quá đơn giản, bạn chỉ cần gọi đến các công ty cung cấp và đọc thông số ghi trên dây là được đáp ứng ngay. Nhưng đối với loại đã bị mòn hoặc mờ không thể nhận dạng được thì việc mua dây mới đúng thông số kỹ thuật là điều khá khó khăn.
Đây là cách phân loại phổ biến nhât và được hầu hết mọi người sử dụng. Theo tên gọi gồm các loại dây curoa sau:
-
V belt: Dây curoa hình chữ V (Còn gọi là dây curoa thang).
- Multiple V belts: Dây curoa cổ điển, có các bản A-B-C-D-E với kích thước tiết diện khác nhau.
- Narrow V belts: Có tiết diện hẹp hơn và dầy hơn loại multiple V belts. Gồm các loại SPZ-SPA-SPB-SPC
- Power Ace V belts: Loại này có cấu tạo khác biệt so với 2 loại trên với mục đích tối ưu hóa mức độ chịu tải của dây. Nó gồm các loại 3V-5V-8V. Đôi khi người ta còn dán liền lưng nhiều sợi đai này lại để tăng tính tải cho dây.
-
Synchronous belts: Dây curoa răng đồng bộ
- Các loại răng vuông: MXL, XL, L, H, XH, XXH. Mỗi loại này có bước răng và kích thước răng khác nhau.
- Các loại răng tròn: S3M. S5M, S8M, S14M, S20M. Loại răng tròn này chuyển động êm hơn loại răng vuông.
- Dây có 2 mặt răng: Cả 2 loại dây trên đều có loại 2 mặt răng sử dụng cho các chuyển động đặc biệt hơn.
- Ngoài các loại dây răng trên còn 1 số loại khác nữa nhưng ít được sử dụng nên chúng tôi không nêu lên trong bài viết này. Để chi tiết hơn quý khách liên hệ với chúng tôi để nhận catalog chi tiết.
Xác định dây curoa qua hình dạng
-
Dây curoa thang
Loại dây | Hình dạng & tiết diện dây curoa | Chiều rộng a (mm) | Chiều dầy b (mm) | Góc nghiêng θ (độ) |
Dây curoa thang bản A |
Hình ảnh dây curoa thang thường bản A,B,C,D,E Tiết diện dây curoa thang thường |
12.7 | 8.0 | 40 |
Dây curoa thang bản B | 16.7 | 10.7 | 40 | |
Dây curoa thang bản C | 22.2 | 13.5 | 40 | |
Dây curoa thang bản D | 32.0 | 20.0 | 40 | |
Dây curoa thang bản E | 40.0 | 25.5 | 40 | |
Dây đai thang loại SPZ |
Hình ảnh dây curoa thang hẹp SPA,SPB,SPC Thông số tiết diện dây curoa thang hẹp |
9.5 | 8.0 | 40 |
Dây đai thang loại SPA | 12.5 | 10.0 | 40 | |
Dây đai thang loại SPB | 16.0 | 13.5 | 40 | |
Dây đai thang loại SPC | 20.0 | 18.0 | 40 | |
Dây đai 3V |
Hình ảnh dây curoa thang rộng 3V,5V,8V
Thông số tiết diện dây curoa thang rộng |
9.5 | 8.0 | 40 |
Dây đai 5V | 16.0 | 13.5 | 40 | |
Dây đai 8V | 25.5 | 23.0 | 40 | |
Dây đai biến tốc 1422V |
Hình ảnh dây curoa biến tốc Thông số tiết diện dây curoa biến tốc |
22.0 | 8.0 | 22 |
Dây đai biến tốc 1922V | 30.0 | 11.0 | 22 | |
Dây đai biến tốc 2322V | 36.5 | 12.0 | 22 | |
Dây đai thang có răng ở bụng (loại dây bản A) |
Hình ảnh dây curoa thang có răng ở bụng
Tiết diện dây curoa thang có răng ở bụng |
13 | 8.0 | 22 |
Dây đai thang có răng ở bụng (loại dây bản B) | 17 | 11.0 | 22 | |
Dây đai thang có răng ở bụng (loại dây bản C) | 22 | 14.0 | 22 |
-
Dây curoa răng
Có 2 loại răng cơ bản hay dùng là răng tròn và loại răng vuông.
Loại dây | Hình dạng & tiết diện dây curoa | Bước răng P | Chiều dầy H1 | Độ cao H2 | Độ rộng răng W |
Dây curoa răng XL |
Hình ảnh dây curoa răng vuông L,H,XH
Tiết diện dây curoa răng vuông |
5.08 | 2.25 | 1.25 | 1.35 |
Dây curoa răng L | 9.525 | 3.5 | 1.9 | 3.2 | |
Dây curoa răng H | 12.7 | 4.3 | 2.3 | 4.4 | |
Dây curoa răng XH | 22.225 | 11.3 | 6.3 | 8.0 | |
Dây đai răng S3M |
Hình ảnh dây curoa răng tròn S5M,S8M,S14M Tiết diện dây curoa răng tròn |
3.0 | 2.10 | 1.14 | 1.95 |
Dây đai răng S5M | 5.0 | 3.61 | 1.91 | 3.25 | |
Dây đai răng S8M | 8.0 | 5.30 | 3.05 | 5.20 | |
Dây đai răng S14M | 14.0 | 10.20 | 5.30 | 9.10 |
-
Dây curoa rãnh dọc
Loại dây | Hình ảnh và tiết diện dây | Bước răng
P(mm) |
Chiều dầy
H(mm) |
Chiều cao răng
h(mm) |
Dây curoa PJ (rãnh dọc) | 2.34 | 3.4 | 1.4 | |
Dây curoa PK (rãnh dọc) | 3.56 | 4.3 | 2.0 | |
Dây curoa PL (rãnh dọc) | 4.70 | 6.0 | 3.3 |
Thông số kỹ thuật dây curoa
Nó gồm phần chữ và phần số, chi tiết như sau:
- Phần chữ: Thể hiện bề rộng của dây curoa, được quy ước theo quy ước quốc tế như sau:
Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây, mỗi loại dây chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng
- Phần số: Chiều dài hay chu vi dây curoa, Chiều dài trên dây curoa chính là số phía sau bản dây curoa. Chúng ta hay nhầm lẫn ở phần này do thông số dây curoa dùng cả hai đơn vị tính là hệ mét và hệ inches.
Cách tính toán kích thước chọn dây Curoa
Dây Curoa là một trong những bộ truyền động sớm nhất và hiện nay chúng vẫn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Có các loại day curoa như: dây curoa đai dẹt, dây curoa đai thang, day curoa đai thang
Hiện nay khi đi vào sử dụng do thời gian nên mã ghi trên dây curoa bị mở không nhìn rõ được thông số của day curoa. Bên cạnh đó điều kiện làm việc của máy móc không thể dừng lại để đo chu vi dây curoa hay nhìn thông số dây curoa được. Do đó người làm kỹ thuật cần phải nắm được cách tính toán kích thước để chọn được day curoa thích hợp.
Chiều dài dây curoa được xác định theo công thức:
Trong đó:
L: Chiều dài dây curoa.
a: Khoảng cách tâm của 2 puly.
d1: Đường kính của Puly 1
d2: Đường kính của Puly 2
Như vậy trong trường hợp các bạn không thể biết được kích thước của dây curoa do thông số trên day curoa bị mờ hoặc điều kiện làm việc không thể dừng máy để kiểm tra quý khách có thể đo 3 thông số: khoảng cách tâm 2 Puly, kích thước Puly 1 và kích thước puly 2 từ đó quý khách sử dụng theo công thức trên để tính toán ra chiều dài dây curoa. Còn nếu có sẵn dây ở đó, thì đơn giản hơn bạn có để đánh dấu 1 điểm cố định để đo chu vi, chiều dài dây curoa
Kích thước day curoa tính toán được là mm ta suy ra kích thước dây curoa hệ inch bằng công thức:
L(inch) = L(mm)/25.4
Khi có được chiều dài dây curoa, quý khách tiếp tục đo bề rộng dây curoa để xác định xem day curoa đó là dây curoa thuộc bản nào: day curoa bản A, Bản B, Bản C ….
Từ việc xác định loại dây curoa đến chiều dài dây curoa ta suy ra được model của dây curoa một cách dễ dàng.